Jump to content

Trà Vinh

Coordinates: 9°56′N 106°21′E / 9.933°N 106.350°E / 9.933; 106.350
From Wikipedia, the free encyclopedia
(Redirected from Trà Vinh District)
Trà Vinh
Thành phố Trà Vinh
ព្រះត្រពាំង (Khmer)
Trà Vinh City
Map
Trà Vinh is located in Vietnam
Trà Vinh
Trà Vinh
Coordinates: 9°56′N 106°21′E / 9.933°N 106.350°E / 9.933; 106.350
Country Vietnam
RegionMekong Delta
ProvinceTrà Vinh
Area
68.035 km2 (26.268 sq mi)
 • Urban
138 km2 (53 sq mi)
Population
 (2018)
160,310
 • Density2,400/km2 (6,100/sq mi)
Time zoneUTC+7 (UTC + 7)

Trà Vinh City (Khmer: ព្រះត្រពាំង Preah Trapeang lit.'Sacred pond') is the capital city of Trà Vinh province in Southern Vietnam.

Etymology

[edit]

Trà Vang was an old name used for this area, a hinterland with a sparse population.[1]

In 1825, the area of Trà Vinh was established by King Minh Mạng into Lạc Hóa district also known as chà-văng or chà-vinh.[2][3]

In 1951, the name Vĩnh Trà appeared, a combination of Vĩnh from Vĩnh Long and Trà from Trà Vinh.[4]

The name was changed again from Trà Vinh to Vĩnh Binh in 1957[5] with Phú Vinh as its capital city.[6]

In 1976, Cửu Long province came to be by merging Vĩnh Long province and Trà Vinh.[7]

The name Trà Vinh comes from the Khmer name of the area ព្រះត្រពាំង Preah Trapeang, which means Sacred pond or Buddha's pond. The Vietnamese transliteration gave Trà Vang and later Trà Vinh.[8][unreliable source?]

Location

[edit]

It is located in the Mekong Delta region, which is in the Southern part of Vietnam. Under the Republic of Vietnam, it was the provincial capital of a province with a population of 51,535.

Government Resolution No. 11/NQ-CP 04/03/2010 established the city of Trà Vinh with an area of 6803.5 hectares and a population of 131,360 inhabitants and 10 administrative units.

On February 15, 2016, Trà Vinh City was classified as a level II city in Vietnam's cities classification system.

Trà Vinh had 1,286,000 inhabitants in 2019.

Administrative divisions

[edit]

The area directly under the town consists of:

Climate

[edit]
Climate data for Trà Vinh (Càng Long)
Month Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec Year
Record high °C (°F) 34.1
(93.4)
34.8
(94.6)
36.3
(97.3)
37.0
(98.6)
37.7
(99.9)
35.3
(95.5)
34.8
(94.6)
34.6
(94.3)
34.9
(94.8)
34.5
(94.1)
34.3
(93.7)
34.4
(93.9)
37.7
(99.9)
Mean daily maximum °C (°F) 30.0
(86.0)
30.8
(87.4)
32.3
(90.1)
33.5
(92.3)
33.0
(91.4)
31.9
(89.4)
31.4
(88.5)
31.2
(88.2)
31.0
(87.8)
30.9
(87.6)
30.7
(87.3)
29.9
(85.8)
31.4
(88.5)
Daily mean °C (°F) 25.4
(77.7)
25.9
(78.6)
27.2
(81.0)
28.4
(83.1)
28.1
(82.6)
27.4
(81.3)
27.0
(80.6)
26.9
(80.4)
26.8
(80.2)
26.8
(80.2)
26.7
(80.1)
25.8
(78.4)
26.9
(80.4)
Mean daily minimum °C (°F) 22.6
(72.7)
22.8
(73.0)
23.9
(75.0)
25.0
(77.0)
25.3
(77.5)
24.8
(76.6)
24.5
(76.1)
24.5
(76.1)
24.5
(76.1)
24.5
(76.1)
24.3
(75.7)
23.1
(73.6)
24.2
(75.5)
Record low °C (°F) 17.0
(62.6)
17.8
(64.0)
18.5
(65.3)
21.9
(71.4)
22.4
(72.3)
21.4
(70.5)
21.1
(70.0)
21.7
(71.1)
22.2
(72.0)
21.4
(70.5)
19.6
(67.3)
17.2
(63.0)
17.0
(62.6)
Average precipitation mm (inches) 6.4
(0.25)
4.7
(0.19)
14.5
(0.57)
47.5
(1.87)
188.7
(7.43)
211.0
(8.31)
223.7
(8.81)
229.0
(9.02)
254.5
(10.02)
293.6
(11.56)
126.4
(4.98)
38.5
(1.52)
1,638.5
(64.53)
Average rainy days 1.3 0.7 1.3 4.7 17.2 19.5 21.5 21.4 22.1 20.2 10.4 5.6 145.9
Average relative humidity (%) 80.6 79.2 78.8 79.9 84.8 86.4 87.1 87.5 88.1 87.4 85.1 83.0 84.0
Mean monthly sunshine hours 240.3 250.2 283.0 259.7 206.8 171.0 182.2 177.0 157.5 171.2 199.6 203.7 2,502.2
Source: Vietnam Institute for Building Science and Technology[9]
[edit]

Photos taken in Trà Vinh city:

References

[edit]
  1. ^ "Đúng, vùng đất này xưa có tên là Trà Vang". Vnexpress. 2024-07-15. Retrieved 2024-12-06. Vùng đất có tên gọi Trà Vang - tiền thân của Trà Vinh - được hình thành từ lâu đời. Khi đó, Trà Vang là vùng đất hoang vu, các loại cây rừng trùm lên những giồng đất, đầm lầy và sông rạch chằng chịt, dân cư thưa thớt. (trans:Tra Vang - the predecessor of Tra Vinh - was formed long ago. At that time, Tra Vang was a wild land, with forest trees covering the mounds, swamps and crisscrossing rivers and canals, and a sparse population.)
  2. ^ Petit Cours de Géographie de la Basse Cochinchine, Pétrus Ký, 1875
  3. ^ "Sơ lược lịch sử hình thành tỉnh Trà Vinh". Cổng Thông Tin Điện Tử Tỉnh Trà vinh. Retrieved 2024-12-06.
  4. ^ "Đúng, vùng đất này xưa có tên là Trà Vang". Vnexpress. 2024-07-15. Retrieved 2024-12-06. Vùng đất là tỉnh Trà Vinh ngày nay được chia tách, sáp nhập nhiều lần. Năm 1951, 2 tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh sáp nhập thành tỉnh Vĩnh Trà.(trans:The land that is Tra Vinh province today was divided and merged many times. In 1951, Vinh Long and Tra Vinh provinces merged into Vinh Tra province.)
  5. ^ "Sơ lược lịch sử hình thành tỉnh Trà Vinh". Cổng Thông Tin Điện Tử Tỉnh Trà Vinh. Retrieved 2024-12-06. Đầu năm 1957, Ngô Đình Diệm đổi tên tỉnh Trà Vinh thành tỉnh Vĩnh Bình. (trans:In 1957, Ngo Dinh Diem changed the name of Tra Vinh to Vinh Binh.)
  6. ^ "Lực lượng An ninh tỉnh Trà Vinh trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968". Công an trà vinh. 2018-01-03. Retrieved 2024-12-06. Tỉnh Vĩnh Bình có sở lỵ là Phú Vinh (nay là thành phố Trà Vinh). (trans:Vinh Binh province had its capital in Phu Vinh.(Now Tra Vinh city).)
  7. ^ "Đúng, vùng đất này xưa có tên là Trà Vang". Vnexpress. 2024-07-15. Retrieved 2024-12-06. Tháng 2/1976, Vĩnh Long và Trà Vinh được sáp nhập thành tỉnh Cửu Long, đến 5/1992 lại được chia tách. (trans:In February 1976, Vinh Long and Tra Vinh were merged into Cuu Long province, and then separated again in May 1992.)
  8. ^ "Discover Tra Vinh: The City of Pagodas, Orchards and Rivers". Retrieved 31 January 2024. Tra Vinh was called Tra Vang back in the old days according to the language of the Khmer people. It'd officially got the name in 1876 when the French ruled the south of Vietnam.
  9. ^ "Vietnam Institute for Building Science and Technology" (PDF). Retrieved 6 July 2024.
[edit]

9°56′N 106°21′E / 9.933°N 106.350°E / 9.933; 106.350