2013 V.League 1
Season | 2013 |
---|---|
Dates | 3 March – 31 August |
Champions | Hanoi T&T (2 titles) |
Champions League | Hanoi T&T |
AFC Cup | Vissai Ninh Binh |
Matches played | 110 |
Goals scored | 357 (3.25 per match) |
Top goalscorer | Gonzalo Damian Marronkle Hoàng Vũ Samson (14 goals) |
Biggest home win | Sông Lam Nghệ An 8–0 Đồng Tâm Long An (30 June 2013) |
Biggest away win | Kienlongbank Kiên Giang 1–4 Sông Lam Nghệ An |
Highest scoring | Sông Lam Nghệ An 8–0 Đồng Tâm Long An (30 June 2013) |
Longest winning run | 4 matches Hoàng Anh Gia Lai (April 13 – June 26) Hà Nội T&T (May 12 – June 22) |
Longest unbeaten run | 10matches SHB Đà Nẵng (June 26 – August 3) |
Longest winless run | 7 matches Becamex Bình Dương (March 2 – May 5) |
Longest losing run | 5 matches Becamex Bình Dương (March 2 – April 20) |
Highest attendance | 30,000 Becamex Bình Dương 1–0 Sông Lam Nghệ An (4 August 2013) |
Lowest attendance | 1,000 Hanoi FC 4–1 Đồng Tâm Long An (27 May 2013) |
← 2012 2014 → |
The 2013 V.League 1 (known as the Eximbank V.League 1 for sponsorship reasons) season was the 30th season of Vietnam's national football league and the 13th as a professional league. The season began on 3 March 2013 and finished on 31 August 2013.[1]
Changes from last season
[edit]Team changes
[edit]The following teams have changed division since the 2012 season.
To V.League 1[edit]Promoted from V.League 2 |
From V.League 1[edit]Folded
|
Relegated
Rule changes
[edit]After a 5-year absence, the AFC announced that the V.League 1 champions would be allowed to compete in the 2014 AFC Champions League playoff stage.[2]
Teams
[edit]Number of participating clubs in the 2013 campaign is 12.
Vicem Hải Phòng's relegation to the 2013 Vietnamese First Division season was confirmed on 29 July 2012. However, the club returned to the V.League for the 2013 season to replace Khatoco Khánh Hòa, who were dissolved on 8 December 2012.[3]
TĐCS Đồng Tháp were relegated after rivals Khatoco Khánh Hòa defeated Sông Lam Nghệ An 1–0 on 19 August 2012.[4]
Đồng Tâm Long An (as Champions) and Hà Nội T&T Youth (as runners-up) secured direct promotion to the V.League from the 2012 Vietnamese First Division. Đồng Tâm Long An returned to the V.League after a one-season absence. However, Hà Nội T&T Youth remained in the second tier of Vietnamese football due to league rules about clubs with the same owners competing in the same division.
Hà Nội was dissolved on 27 November 2012 when club officials could not secure a new sponsor after the earlier arrest of Chairman Nguyen Duc Kien caused all sponsorship from his assets to be blocked.[5] Navibank Sài Gòn was sold on 22 October 2012 after the title sponsor of the club announced the a move away from sports, but the new owners announced on 5 December 2012 that the club would be dissolved before the start of the 2013 campaign.,[6][7] finally this club was dissolved.[8]
On 8 December 2012, the VPF had stated that the Vietnam U22 team would be added to the V.League to gain experience ahead of the 2013 Southeast Asian Games and to bring the participating number of clubs to 12.[9] However, the Vietnam Football Federation announced on December 13, 2012 that 2012 Vietnamese First Division second runners-up Đồng Nai would be the twelfth club in the 2013 campaign.[10]
Controversy
[edit]After Xuân Thành Sài Gòn was docked points for what the VFF deemed the club unsportsmanlike conduct when the club fielded a noncompetitive squad for their Matchdat 20 meeting with Sông Lam Nghệ An, club officials announced that the club would withdraw from the league. On August 22, 2013, the VFF approved Xuân Thành Sài Gòn's withdrawal request. Matches where the club was involved were vacated. The VFF is still debating if the last place club will still be relegated to V.League 2, though the league charter states that the club in 12th place would be the only club relegated in the 2013 campaign.[11]
Stadia and locations
[edit]Club | Home stadium | Capacity |
---|---|---|
Becamex Bình Dương | Gò Đậu Stadium | 18,250 |
SHB Đà Nẵng | Chi Lăng Stadium | 28,000 |
Đồng Nai | Đồng Nai Stadium | 25,000 |
Đồng Tâm Long An | Long An Stadium | 19,975 |
Vicem Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 28,000 |
Hà Nội T&T | Hàng Đẫy Stadium | 22,000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku Stadium | 12,000 |
Kienlongbank Kiên Giang | Rạch Giá Stadium | 10,000 |
Vissai Ninh Bình | Ninh Bình Stadium | 22,000 |
Xuân Thành Sài Gòn | Thống Nhất Stadium | 25,000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh Stadium | 12,000 |
Thanh Hóa | Thanh Hóa Stadium | 14,000 |
Personnel and kits
[edit]Note: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players and Managers may hold more than one non-FIFA nationality.
Team | Manager | Captain | Kit manufacturer | Shirt sponsor |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() |
![]() |
Becamex IDC | |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) | |
Đồng Nai | ![]() |
![]() |
||
Đồng Tâm Long An | ![]() |
![]() |
Dongtam Group | |
Vicem Hải Phòng | ![]() |
![]() |
Adidas (fake) | Vietnam Cement Industry Corporation (Vicem) |
Hà Nội T&T | ![]() |
![]() |
Kappa | T&T Group |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
HAGL Group | |
Kienlongbank Kiên Giang FC | ![]() |
![]() |
Kienlongbank | |
The Vissai Ninh Bình | ![]() |
![]() |
The Vissai Cement Group | |
Xuân Thành Sài Gòn FC | ![]() |
![]() |
Xuan Thanh Group | |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
Bac A Bank | |
Thanh Hóa | ![]() |
![]() |
Mitre | Viettel |
Managerial changes
[edit]Team | Outgoing Head Coach | Date of vacancy | Manner of departure | Incoming Head Coach | Date of appointment |
---|---|---|---|---|---|
Vicem Hải Phòng | ![]() |
September 2012 | Contract terminated | ![]() |
10 January 2013 |
Thanh Hóa | ![]() |
2 February 2013 | Contract terminated[12] | ![]() |
4 February 2013 |
Becamex Bình Dương | ![]() |
15 April 2013 | Sacked[13] | ![]() |
16 April 2013 |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
13 May 2013 | Sacked | ![]() |
14 May 2013 |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
9 July 2013 | Sacked[14] | ![]() |
9 July 2013 |
Foreign players
[edit]Club | Visa 1 | Visa 2 | Visa 3 | Non-Visa Foreign |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Đồng Nai | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vicem Hải Phòng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Hà Nội T&T | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Kienlongbank Kiên Giang | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Vissai Ninh Bình | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Xuân Thành Sài Gòn | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Thanh Hóa | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Note:
1Those players who were born and started their professional career abroad but have since gained Vietnamese Residency;
2Foreign residents who have chosen to represent Vietnam national team;
3Vietnamese residents who have chosen to represent another national team
League table
[edit]Pos | Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Qualification or relegation |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội T&T (C) | 20 | 11 | 5 | 4 | 46 | 24 | +22 | 38 | 2014 AFC Champions League Play-off stage |
2 | SHB Đà Nẵng | 20 | 10 | 5 | 5 | 29 | 24 | +5 | 35 | |
3 | Hoàng Anh Gia Lai | 20 | 10 | 5 | 5 | 24 | 16 | +8 | 35 | |
4 | Sông Lam Nghệ An | 20 | 9 | 6 | 5 | 40 | 24 | +16 | 33 | |
5 | Thanh Hóa | 20 | 9 | 6 | 5 | 40 | 33 | +7 | 33 | |
6 | Hải Phòng | 20 | 7 | 5 | 8 | 39 | 28 | +11 | 26 | |
7 | Đồng Nai | 20 | 6 | 7 | 7 | 27 | 36 | −9 | 25 | |
8 | Becamex Bình Dương | 20 | 6 | 5 | 9 | 34 | 35 | −1 | 23 | |
9 | Đồng Tâm Long An | 20 | 7 | 1 | 12 | 31 | 53 | −22 | 22 | |
10 | Vissai Ninh Bình | 20 | 4 | 6 | 10 | 23 | 32 | −9 | 18 | 2014 AFC Cup Group stage[a] |
11 | Kienlongbank Kiên Giang | 20 | 3 | 5 | 12 | 24 | 52 | −28 | 14 | |
12 | Xuân Thành Sài Gòn (R) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[b] | Relegation to the 2014 Vietnam Third Division |
Rules for classification: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored.
(C) Champions; (R) Relegated
Notes:
Results
[edit]Summary
[edit]Details
[edit]Match-day 1
[edit]Hà Nội T&T | 2–0 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Marronkle ![]() Kayode ![]() Sỹ Cường ![]() |
Report |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 1–0 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Abdullahi ![]() Ngọc Anh ![]() ![]() |
Report |
SHB Đà Nẵng | 2−0 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Quốc Anh ![]() Goia ![]() |
Report | Adesope ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 2–1 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Công Vinh ![]() Plaza ![]() Trọng Hoàng ![]() ![]() |
Report | Carlos ![]() |
Match-day 2
[edit]Kienlongbank Kiên Giang | 1–4 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Felix ![]() |
Report | Văn Hoàn ![]() Hector ![]() Plaza ![]() Công Vinh ![]() |
Becamex Bình Dương | 0–2 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Report | Merlo ![]() |
Vissai Ninh Bình | 2–0 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Mạnh Dũng ![]() Tiến Thành ![]() |
Report |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Oseni ![]() Evaldo ![]() |
Report |
Vicem Hải Phòng | 2–1 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Fortuno ![]() Hữu Phát ![]() |
Report | Geoffrey ![]() |
Match-day 3
[edit]Vicem Hải Phòng | 3–0 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Antonio Carlos ![]() Quang Hải ![]() |
Report |
Hà Nội T&T | 6–1 | Đồng Nai |
---|---|---|
Marronkle ![]() Thành Lương ![]() Kayode ![]() Văn Quyết ![]() |
Report | Đức Nhân ![]() |
Đồng Tâm Long An | 2–1 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Gilson Campos ![]() Lê Isaac ![]() |
Report | Sanogo ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 3–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Công Vinh ![]() Plaza ![]() |
Report | Anh Đức ![]() Kesley Alves ![]() |
Match-day 4
[edit]Vissai Ninh Bình | 3–3 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Sannogo ![]() Văn Ta ![]() Quốc Phương ![]() ![]() |
Report | Dieng ![]() Văn Thắng ![]() Tambwe ![]() |
Becamex Bình Dương | 0–2 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Report | Carlos ![]() Fortuno ![]() |
Hà Nội T&T | 2–2 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Gonzalo ![]() |
Report | Trọng Hoàng ![]() Hector ![]() |
SHB Đà Nẵng | 2–0 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Minh Phương ![]() Hùng Sơn ![]() |
Report |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 4–2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Oloya ![]() Ngọc Anh ![]() Max ![]() Amougou ![]() |
Report | Tuấn Hiệp ![]() Ajala ![]() |
Match-day 5
[edit]Kienlongbank Kiên Giang | 2–2 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Ajala ![]() |
Report | Sanogo ![]() Tiến Thành ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Evaldo ![]() Oseni ![]() |
Report |
Đồng Tâm Long An | 1–3 | Đồng Nai |
---|---|---|
Gilson Campos ![]() Ebimo ![]() ![]() |
Report | Khánh Thành ![]() Ngọc Quốc ![]() Đình Hiệp ![]() Thanh Diệp ![]() ![]() |
Match-day 6
[edit]SHB Đà Nẵng | 1–0 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Merlo ![]() |
Report |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Oseni ![]() |
Report | Kiên Trung ![]() |
Vissai Ninh Bình | 2–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Văn Ta ![]() Anjembe ![]() |
Report | Anh Đức ![]() Quang Vinh ![]() |
Đồng Tâm Long An | 1–3 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Việt Thắng ![]() Đình Vinh ![]() ![]() |
Report | Hector ![]() Ngọc Hải ![]() Trọng Hoàng ![]() |
Thanh Hóa | 2–2 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Văn Thắng ![]() Dieng ![]() |
Report | Antonio Carlos ![]() Thanh Tuấn ![]() |
Match-day 7
[edit]Kienlongbank Kiên Giang | 2–2 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Minh Trung ![]() Felix ![]() |
Report | Dieng ![]() Čeh ![]() Bật Hiếu ![]() ![]() |
Vicem Hải Phòng | 0–1 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Report | Evaldo Goncalves ![]() |
Becamex Bình Dương | 1–2 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Anh Đức ![]() |
Report | Tấn Tài ![]() Việt Thắng ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Bryan ![]() |
Report |
Đồng Nai | 4–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Nyirenda ![]() Ngọc Quốc ![]() Đình Hiệp ![]() Hữu Thắng ![]() |
Report | Minh Phương ![]() Minh Phương ![]() |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 3–3 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Tài Em ![]() Rogerio ![]() |
Report | Văn Quyết ![]() Kayode ![]() Văn Hiếu ![]() |
Match-day 8
[edit]Kienlongbank Kiên Giang | 3–2 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Minh Trung ![]() Suleiman ![]() |
Report | Gilson Campos ![]() Việt Thắng ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Hoàng Thiên ![]() Hữu Long ![]() |
Report | Hector ![]() |
Vissai Ninh Bình | 4–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Sanogo ![]() Ngọc Lung ![]() ![]() |
Report | Minh Tuấn ![]() |
Becamex Bình Duong | 3–1 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Philani ![]() Sunday ![]() |
Report | Gonzalo ![]() |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 2–1 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Nsi ![]() |
Report | Văn Robert ![]() |
Match-day 9
[edit]Vissai Ninh Bình | 3–3 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Anjembe ![]() Tiến Thành ![]() Sanogo ![]() |
Report | Geoffrey ![]() Nsi ![]() |
Đồng Tâm Long An | 1–2 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Campos ![]() |
Report | Carlos ![]() |
Hà Nội T&T | 5–0 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Kayode ![]() Marronkle ![]() Ngọc Duy ![]() |
Report |
Đồng Nai | 1–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Kisekka ![]() |
Report | Vũ Phong ![]() Thành Trung ![]() Vũ Phong ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Quốc Anh ![]() |
Report | Evaldo ![]() |
Match-day 10
[edit]Kienlongbank Kiên Giang | 4–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Minh Trung ![]() Ajala ![]() Suleiman ![]() |
Report | Anh Đức ![]() Ekpe ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Đồng Nai |
---|---|---|
Công Vinh ![]() |
Report | Kisekka ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Oseni ![]() Oseni ![]() ![]() |
Report |
Vicem Hải Phòng | 2–3 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Minh Châu ![]() Gilberto ![]() |
Report | Kayode ![]() Ngọc Duy ![]() Marronkle ![]() |
Thanh Hóa | 2–2 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Dieng ![]() Quốc Phương ![]() |
Report | Merlo ![]() |
Đồng Tâm Long An | 2–2 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Thanh Bình ![]() Tấn Tài ![]() |
Report | Amougou ![]() Đức Linh ![]() |
Match-day 11
[edit]Đồng Nai | 1–2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Văn Thành ![]() |
Report | Abdullahi ![]() |
Vissai Ninh Bình | 3–2 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Văn Ta ![]() Anjembe ![]() Tiến Thành ![]() |
Report | Carlos ![]() Gilberto ![]() |
Becamex Bình Dương | 3–4 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Anh Đức ![]() |
Report | Čeh ![]() Quốc Phương ![]() Văn Thắng ![]() Xuân Thành ![]() |
SHB Đà Nẵng | 3–2 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Quốc Anh ![]() Đình Hoàng ![]() Merlo ![]() |
Report | Công Vinh ![]() |
Hà Nội T&T | 4–1 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Kayode ![]() Marronkle ![]() Văn Quyết ![]() |
Report | Kanu ![]() |
Match-day 12
[edit]SHB Đà Nẵng | 1–1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Minh Tuấn ![]() |
Report | Tăng Tuấn ![]() |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 4–1 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Amougou ![]() Max ![]() Việt Cường ![]() ![]() |
Report | Văn Tân ![]() Tiến Thành ![]() ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 2–2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Bryan ![]() |
Report | Ajala ![]() Hendricks ![]() Kiên Trung ![]() ![]() |
Hà Nội T&T | 1–0 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Marronkle ![]() Hồng Tiến ![]() ![]() |
Report |
Đồng Tâm Long An | 1–0 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Kanu ![]() |
Report | Minh Thiện ![]() |
Match-day 13
[edit]Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Evaldo ![]() Trần Vũ ![]() |
Report | Roland ![]() |
Kienlongbank Kiên Giang | 0–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Ngọc Hùng ![]() ![]() |
Report | Merlo ![]() |
Becamex Bình Dương | 3–0 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Anh Đức ![]() Philani ![]() Sunday ![]() |
Report | Đình Luật ![]() ![]() |
Thanh Hóa | 3–1 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Čeh ![]() Hoàng Dương ![]() Dieng ![]() |
Report | P. Tấn Tài ![]() H. Tấn Tài ![]() ![]() |
Vicem Hải Phòng | 1–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Justice ![]() |
Report | Bryan ![]() |
Vissai Ninh Bình | 1–1 | Đồng Nai |
---|---|---|
Danh Ngọc ![]() |
Report | Đình Hiệp ![]() |
Match-day 14
[edit]Vicem Hải Phòng | 1–1 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Văn Tân ![]() |
Report | Dieng ![]() |
Kienlongbank Kiên Giang | 0–3 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Report | Oseni ![]() Hoàng Thiên ![]() Evaldo ![]() |
Becamex Bình Dương | 0–0 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Report | Ngọc Anh ![]() ![]() |
Hà Nội T&T | 1–2 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Văn Quyết ![]() |
Report | Merlo ![]() Janjuš ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 8–0 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Quang Tình ![]() Công Vinh ![]() Bryan ![]() Trọng Hoàng ![]() |
Report |
Match-day 15
[edit]Thanh Hóa | 4–2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Đức Tuấn ![]() Hồng Quân ![]() Hoàng Dương ![]() Dieng ![]() |
Report | Hendricks ![]() Tuấn Hiệp ![]() |
Hà Nội T&T | 2–0 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Kayode ![]() |
Report |
Vissai Ninh Bình | 1–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Văn Ta ![]() |
Report | Công Vinh ![]() |
Đồng Tâm Long An | 2–5 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Đình Hưng ![]() Kanu ![]() |
Report | Vũ Phong ![]() Quang Vinh ![]() Philani ![]() Ekpe ![]() |
Match-day 16
[edit]Kienlongbank Kiên Giang | 1–1 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Ajala ![]() |
Report | Văn Quyết ![]() Quốc Long ![]() ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–2 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Oseni ![]() Evaldo ![]() |
Report | Minh Phương ![]() Merlo ![]() |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 2 – 3 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Thanh Sang ![]() Tài Em ![]() |
Report | Anh Tuấn ![]() Anjembe ![]() |
Vicem Hải Phòng | 3–4 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Quang Hải ![]() Văn Phong ![]() |
Report | Gilson Campos ![]() Tấn Tài ![]() Việt Thắng ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Văn Hoàn ![]() Công Vinh ![]() |
Report |
Match-day 17
[edit]Đồng Tâm Long An | 3–2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Gilson Campos ![]() Kanu ![]() |
Report | Ajala ![]() Suleiman ![]() |
SHB Đà Nẵng | 2–0 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Hoàng Quảng ![]() Merlo ![]() |
Report |
Hà Nội T&T | 4–1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Văn Hiếu ![]() Kayode ![]() Bảo Khánh ![]() |
Report | Tăng Tuấn ![]() |
Thanh Hóa | 1–2 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Quốc Phương ![]() |
Report | Oloya ![]() Đức Linh ![]() |
Match-day 18
[edit]Hoàng Anh Gia Lai | 1–3 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Oseni ![]() |
Report | Hồng Quân ![]() Quốc Phương ![]() Thế Dương ![]() |
Đồng Nai | 0–4 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Report | Marronkle ![]() Văn Quyết ![]() Kayode ![]() Thành Lương ![]() Quốc Long ![]() ![]() |
Vissai Ninh Bình | 3–4 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Sanogo ![]() Anjembe ![]() |
Report | Thanh Giang ![]() Issac ![]() Việt Thắng ![]() Gilson Campos ![]() |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 3–3 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Oloya ![]() Ngọc Anh ![]() |
Report | Hùng Sơn ![]() Quốc Anh ![]() Minh Tâm ![]() |
Kienlongbank Kiên Giang | 1–5 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Minh Trung ![]() |
Report | Văn Phong ![]() Văn Tân ![]() Quang Hải ![]() Tấn Tài ![]() Giba ![]() |
Becamex Bình Dương | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Quang Vinh ![]() Alves ![]() |
Report | Bryan ![]() |
Match-day 19
[edit]Kienlongbank Kiên Giang | 3–1 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Công Thuận ![]() Suleiman ![]() |
Report | Kizito ![]() |
Vicem Hải Phòng | 1–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Majabvi ![]() |
Report | Emmanuel ![]() Anh Đức ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Đồng Nai |
---|---|---|
Evaldo ![]() |
Report |
Đồng Tâm Long An | 3–2 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Việt Thắng ![]() Gilson Campos ![]() |
Report | Quốc Anh ![]() Duy Lam ![]() |
Match-day 20
[edit]Hà Nội T&T | 3–2 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Kayode ![]() Ngọc Duy ![]() |
Report | Čeh ![]() Thế Dương ![]() ![]() |
Đồng Nai | 3–1 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Đức Thắng ![]() Kisekka ![]() |
Report | Gilson Campos ![]() |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 1–3 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Max ![]() |
Report | Trọng Hoàng ![]() Quang Tình ![]() Hector ![]() |
Match-day 21
[edit]Kienlongbank Kiên Giang | 1–1 | Đồng Nai |
---|---|---|
Abdullahi ![]() |
Report | Ngọc Quốc ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 2–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Phước Vĩnh ![]() Quang Tình ![]() |
Report | Minh Tuấn ![]() Cao Cường ![]() ![]() Hải Lâm ![]() ![]() |
Vicem Hải Phòng | 4–0 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Giba ![]() Thanh Tùng ![]() Quang Hải ![]() |
Report |
Đồng Tâm Long An | 1–2 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Kanu ![]() |
Report | Ngọc Duy ![]() Kayode ![]() |
Match-day 22
[edit]Becamex Bình Dương | 6–0 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Alves ![]() Anh Đức ![]() |
Report |
Hà Nội T&T | 3–3 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Marronkle ![]() Ngọc Duy ![]() |
Report | Văn Tân ![]() Đình Tùng ![]() |
Vissai Ninh Bình | 0–1 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Report | Evaldo ![]() |
Đồng Nai | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Khánh Thành ![]() van Bakel ![]() |
Report | Plaza ![]() Hoàng Thịnh ![]() |
Season statistics
[edit]Top scorers
[edit]- As of August 31, 2013.
Rank | Player | Club | Goals[15] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Hà Nội T&T | 14 |
![]() |
Hà Nội T&T | ||
3 | ![]() |
Thanh Hóa | 13 |
![]() |
Sông Lam Nghệ An | ||
5 | ![]() |
SHB Đà Nẵng | 12 |
![]() |
Becamex Bình Dương | ||
7 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 10 |
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() |
XM Vissai Ninh Bình | ||
![]() |
Đồng Tâm Long An |
Hat-tricks
[edit]Player | For | Against | Result | Date |
---|---|---|---|---|
![]() |
Thanh Hóa | Đồng Nai | 4–1[16] | 10 March 2013 |
![]() |
Vissai Ninh Bình | SHB Đà Nẵng | 4–1[17] | 5 May 2013 |
![]() |
Becamex Bình Dương | Thanh Hóa | 3–4[18] | 26 May 2013 |
![]() |
Sông Lam Nghệ An | Đồng Tâm Long An | 8–0[19] | 30 June 2013 |
*: Scored four goals
Scoring
[edit]- First goal of the season: Gonzalo for Hà Nội T&T against Hoàng Anh Gia Lai (2 March 2013)
- Fastest goal of the season: 1 minute, Abass Cheikh Dieng for Thanh Hóa against Kienlongbank Kiên Giang (27 April 2013)[20]
- Largest winning margin: 8 goals
- Sông Lam Nghệ An 8–0 Đồng Tâm Long An (30 June 2013)
- Highest scoring game: 8 goals
- Sông Lam Nghệ An 8–0 Đồng Tâm Long An (30 June 2013)
- Most goals scored in a match by a single team: 8 goals
- Sông Lam Nghệ An 8–0 Đồng Tâm Long An (30 June 2013)
- Most goals scored in a match by a losing team: 3 goals
- Becamex Bình Dương 3–4 Thanh Hóa (26 May 2013)
- Vicem Hải Phòng 3–4 Đồng Tâm Long An (21 July 2013)
- Vissai Ninh Bình 3-4 Đồng Tâm Long An (3 August 2013)
Clean sheets
[edit]- Most clean sheets: 8
- SHB Đà Nẵng
- Fewest clean sheets: 0
- Kienlongbank Kiên Giang
Discipline
[edit]- Most yellow cards (club): 62
- Sông Lam Nghệ An F.C.
- Most yellow cards (player): 10
- Nguyễn Quốc Long (Hà Nội T&T)
- Most red cards (club): 6
- Thanh Hóa F.C.
- Most red cards (player): 2
- Cao Sỹ Cường (Hà Nội T&T)
- Nguyễn Quốc Long (Hà Nội T&T)
- Trần Thanh Tuấn (XM Vicem Hải Phòng)
- Đoàn Việt Cường (XM Xuân Thành Sài Gòn)
Attendance
[edit]Pos | Team | Total | High | Low | Average | Change |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An | 162,000 | 23,000 | 8,000 | 14,727 | n/a |
2 | SHB Đà Nẵng | 155,000 | 20,000 | 10,000 | 14,091 | n/a |
3 | Vicem Hải Phòng | 137,000 | 22,000 | 4,000 | 12,454 | n/a |
4 | Becamex Bình Dương | 130,000 | 30,000 | 3,000 | 11,818 | n/a |
5 | Đồng Nai | 125,000 | 19,000 | 5,000 | 11,364 | n/a |
6 | Thanh Hóa | 109,000 | 12,000 | 6,000 | 9,909 | n/a |
7 | Hoàng Anh Gia Lai | 76,000 | 10,000 | 5,000 | 7,600 | n/a |
8 | Xuân Thành Sài Gòn | 64,000 | 15,000 | 3,000 | 6,400 | n/a |
9 | Hà Nội T&T | 67,500 | 20,000 | 1,000 | 6,136 | n/a |
10 | Đồng Tâm Long An | 65,000 | 10,000 | 3,000 | 5,909 | n/a |
11 | Vissai Ninh Bình | 58,000 | 8,000 | 1,500 | 5,273 | n/a |
12 | Kienlongbank Kiên Giang | 52,500 | 6,000 | 2,500 | 4,773 | n/a
|
League total | 1,200,500 | 30,000 | 1,000 | 9,235 | +22.6% |
Updated to games played on 30 March 2013
Source: [citation needed]
Awards
[edit]Annual awards
[edit]Top scorer
[edit] Gonzalo Damian Marronkle (Hà Nội T&T)
Samson Kayode Olaleye (Hà Nội T&T)
Manager of the Season
[edit]Best player of the Season
[edit] Gonzalo Damian Marronkle (Hà Nội T&T)
Best Young player of the Season
[edit]Best Referee
[edit]Monthly awards
[edit]Month | Player of the Month | |
---|---|---|
Player | Club | |
March[21] | ![]() |
Sông Lam Nghệ An |
April[22] | ![]() |
Vicem Hải Phòng |
May[23] | ![]() |
Hà Nội T&T |
June[24] | ![]() |
Sông Lam Nghệ An |
Dream Team
[edit]Goalkeepers | Defenders | Midfielders | Forwards |
---|---|---|---|
![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() |
References
[edit]- ^ "V-League cuts teams for new season to start next March". Vietnam News. December 10, 2012. Retrieved December 10, 2012.
- ^ "T&T ready for regional challenge". VietNamNews.vn. November 29, 2013.
- ^ "Football Federation fixes the V-League 2013 plan". Vietnamnet Bridge. December 13, 2012. Archived from the original on January 18, 2018. Retrieved December 13, 2012.
- ^ "SHB Danang win dramatic V-League title, Dong Thap relegated". Talk Vietnam. August 20, 2012. Archived from the original on August 27, 2016. Retrieved December 2, 2012.
- ^ "Two football teams fold amid finances debacle". Vietnam News. November 29, 2012. Archived from the original on December 1, 2012. Retrieved December 2, 2012.
- ^ "Navibank Sài Gòn FC sold at VND21 billion". Vietnam Net. October 23, 2012. Retrieved December 2, 2012.
- ^ Navibank Sài Gòn FC dissolved, Vietnam Net, 2012-12-05, retrieved 2012-12-06
- ^ Navibank Sài Gòn giải thể
- ^ "U-22 Vietnam to play at 2013 V-League". Tuổi Trẻ News. December 10, 2012. Retrieved December 11, 2012.
- ^ "Football Federation fixes the V-League 2013 plan". Vietnam Net. December 13, 2012. Archived from the original on January 18, 2018. Retrieved December 13, 2012.
- ^ a b "Sài Gòn Xuân Thành withdraws from V-League". Vietnam Net. August 23, 2013. Archived from the original on February 10, 2019. Retrieved August 26, 2013.
- ^ "Thanh Hóa bid farewell to Quang Ha". Vietnam News. February 5, 2013. Archived from the original on April 22, 2013. Retrieved February 15, 2013.
- ^ "B. Bình Dương look for replacement for Cho Yoon-Hwan". Goal.com. April 14, 2013. Archived from the original on April 20, 2013. Retrieved April 15, 2013.
- ^ "Dong Tam FC fires second foreign coach". Vietnamnet Bridge. July 9, 2013. Archived from the original on June 29, 2015. Retrieved July 10, 2013.
- ^ "Số liệu chuyên môn toàn giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2013". vnleague.com. Archived from the original on 14 February 2015. Retrieved 3 September 2013. (in Vietnamese)
- ^ "Thanh Hóa vs Đồng Nai Tường thuật". goal.com. 10 March 2013. Retrieved 28 April 2013.
- ^ "Vissai Ninh Bình vs SHB Đà Nẵng Tường thuật". goal.com. 5 May 2013. Retrieved 5 May 2013.
- ^ "Becamex Bình Dương vs Thanh Hóa Tường thuật". goal.com. 26 May 2013.
- ^ "Sông Lam Nghệ An vs Đồng Tâm Long An Tường thuật". goal.com. 30 June 2013.
- ^ "Kienlongbank Kiên Giang vs Thanh Hóa Tường thuật". goal.com. Retrieved 28 April 2013.
- ^ "Công Vinh awarded March Player of the Month Award". goal.com. goal.com. 11 April 2013. Retrieved 11 April 2013.
- ^ "Antonio awarded April Player of the Month Award". vnexpress.net. May 17, 2013.
- ^ "Hanoi T&T wins double awards in May". goal.com. June 6, 2013.
- ^ "Công Vinh awarded June Player of the Month Award". bongdaplus.vn. July 17, 2013. Archived from the original on August 28, 2014. Retrieved July 24, 2013.